Xe nâng Reach Truck đứng lái TOYOTA 7FBR15
- Thương hiệu xe: Toyota
- Model: 7FBR15
- Loại nhiên liệu: Điện (BBattery 48V/280 AH)
- Trọng tải nâng: 1.5 Tấn
- Chiều cao nâng tối đa: 3m
- Năm sản xuất: 2008
- Loại xe: Đứng Lái
- Bánh xe: Tiêu chuẩn
- Xuất Xứ: Nhật Bản
- Giá Xe Nâng tốt nhất toàn Quốc
- Phụ tùng xe nâng đầy đủ kèm theo sản phẩm
- Bảo dưỡng xe định kỳ miễn phí theo tiêu chuẩn
- Sẵn sàng đào tạo chuyển giao cách vận hành
- Hỗ trợ giao xe tận nhà, phụ vụ nhiệt tình chu đáo
- Bảo hành và hỗ trợ khách hàng bất cứ khi nào cần
- Hậu mãi sau khi mua xe, chăm sóc tận tâm
Đánh giá chi tiết
Xe nâng Toyota 7FBR15 là dòng xe nâng đứng lái được thiết kế để xử lý một số hoạt động như vận chuyển hàng hóa vào nơi có lối đi hẹp, để lưu trữ và lấy các pallet trong giá đỡ, kệ kho và đặc biệt là kho lạnh với tầm cao làm việc lên đến 12m. Nếu đem so sánh với các dòng xe nâng khác cùng thương hiệu như: Toyota 7FBR18 và Toyota 7FBR20 thì khả năng tải trọng của model 7FBR15 thu kém hơn. Xe chỉ mang vác được tải trọng tối đa là 1.5 tấn.
Tuy nhiên, nếu nhu cầu không quá cao bạn vẫn có thể nên lựa chọn dòng xe nâng Toyota 7FBR15 này cho kho xưởng của mình. Vì nó cũng có những ưu điểm riêng.
Hãy cùng tìm hiểu chi tiết về chiếc xe này dưới đây nhé.
Thông số kỹ thuật xe
- Thương hiệu xe: Toyota
- Model: 7FBR15
- Loại nhiên liệu: Điện (BBattery 48V/280 AH)
- Trọng tải nâng: 1.5 Tấn
- Chiều cao nâng tối đa: 3m
- Năm sản xuất: 2008
- Loại xe: Đứng Lái
- Bánh xe: Tiêu chuẩn
- Xuất Xứ: Nhật Bản
Những thông số cơ bản trên chỉ là phần rất cơ bản về chiếc xe này. Chúng ta hãy cùng tìm hiểu chi tiết hơn nữa ở phần sau đây.
Giới thiệu xe nâng Toyota 7FBR15
Được ra đời bởi một thương hiệu nổi tiếng Toyota nên xe nâng 7FBR15 cũng được mang theo tiếng thơm. Chưa cần biết chất lượng thế nào nhưng mức độ uy tín của thương hiệu đã được chấp nhận.
Xe Toyota 7FBR15 có cơ chế hoạt động bằng ác quy. Sạc điện đầy vào ắc quy để giúp xe hoạt động. Xe có thể chở được tối đa 1.5 tấn hàng /1 lần vận chuyển. Và khả năng đưa hàng lên cao chừng 3m.
Thiết kế của xe cũng khá ấn tượng vì sự gọn gàng, nhỏ nhắn nên khá phù hợp với các xưởng kho nhỏ, chật hẹp.
Chất lượng xe Toyota 7FBR15 thì khỏi lo bởi xe xuất thân từ Nhật Bản, nơi có nền công nghiệp phát triển và luôn đặt sự chất lượng lên hàng đầu.
Nguyên lý hoạt động của xe
Như đã nói ở trên, xe hoạt động bằng điện năng được nạp vào ắc quy. Lái xe chỉ cần nắm rõ hướng dẫn sử dụng, vận hành thì sẽ điều khiển xe cực kì đơn giản. Nguyên lý hoạt động nằm ở việc điều khiển ga giúp thay đổi tốc độ di chuyển và nâng hạ bằng cách gạt cần.
Công suất động cơ hoạt động ổn định và êm ái. Tốc độ di chuyển tối đa không quá nhanh do bánh xe nhỏ. Tuy nhiên người lái vẫn có thể điều chỉnh tốc độ theo ý muốn.
Chỉ một điều cần lưu ý là khi di chuyển hàng hóa, người lái cần quan sát và tập trung để có thể hoàn thành công việc một cách hiệu quả và an toàn.
Có nên sử dụng xe nâng điện Toyota 7FBR15 không?
Nếu nhu cầu cần tìm kiếm một chiếc xe nâng để vận chuyển hàng hóa được nhanh và hiệu quả hơn. Thì xe 7FBR15 là một gợi ý quá chất lượng.
Một số những lý do sau đây có thể sẽ giúp bạn trả lời câu hỏi trên một cách chính xác nhất.
Ưu điểm của dòng xe nâng điện Toyota 7FBR15
Sử dụng xe nâng điện giúp giảm sức người và tối ưu thời gian làm việc
Xe nâng đứng lái có đệm tựa lưng, tay vịn nên giảm được sự mỏi lưng và mệt mỏi cho người điều khiển.
- Toyota 7FBR15 sử dụng nhiên liệu điện năng nên an toàn ít gây cháy nổ và không thải khí độc. Rất thận thiện môi trường và người xung quanh.
- Xe có hệ thống kiểm soát SAS giúp hoạt động ổn định, báo hiệu khi xảy ra sự cố quá tải, chống lật xe
- Model 7FBR15 còn có hệ thống kiểm soát được tích hợp ở bánh xe để tăng ma sát giúp bám đường tốt hơn
- Động cơ của xe là hệ thống xoay chiều AC có khả năng tái sinh năng lượng kéo dài tuổi thọ của pin.
- Hệ thống thủy lực là điểm nổi bật để xe hoạt động hiệu quả hơn
- Được biết dòng xe nâng Toyota Reach Truck 7FBR15 dễ bảo dưỡng, bảo hành hơn các dòng xe khác. Từ đó giúp giảm chi phí cho chủ nhân.
Với những ưu điểm trên thì việc có nên sử dụng xe nâng Toyota 7FBR15 hay không là do bạn tự quyết định. Nếu thấy nó thực sự cần thiết cho công việc kinh doanh thì hãy liên hệ ngay đơn vị bán xe để được tư vấn kĩ hơn.
Lưu ý khi sử dụng xe nâng điện đứng lái Toyota 7FBR15
Một số điểm cần lưu ý sau sẽ giúp xe có tuổi thọ lâu hơn.
- Không nên trở quá tải so với trọng lượng tối đa sẽ khiến xe dễ bị hư hại
- Có sự đào tạo bài bản cho nhân viên điều khiển xe để họ sử dụng xe đúng cách
- Luôn mang đồ bảo hộ trong quá trình làm việc
- Cần thiết phải luôn bảo hành bảo dưỡng định kỳ cho xe
- Phải kiếm tra ắc quy luôn nạp đầy, hệ thống máy, động cơ thường xuyên để xử lý kịp thời
- Tập trung quan sát và làm việc một cách nghiêm túc trong quá trình vận chuyển hàng để tránh những rủi ro có thể xảy ra
Những lưu ý trên sẽ giúp bạn sử dụng xe được lâu bền hơn. Đừng để đến khi xe hỏng mới bảo trì, sửa chữa. Vì như vậy sẽ tốn thêm 1 khoản tiền lớn vì xe đã hư hỏng nặng. Thâm chí có thể phải thay xe mới.
Địa chỉ bán xe nâng điện Toyota 7FBR15 tốt nhất
Để tìm một địa chỉ bán xe nâng điện không hề khó. Nhưng địa chỉ nào mới thực sự uy tín về cả chất lượng và dịch vụ?
Khang Nam là một trong số ít những công ty cung cấp sản phẩm xe nâng điện chính hãng, chất lượng của các thương hiệu nổi tiếng: Toyota, Mitsubishi…
Tại đây, các sản phẩm xe nâng được nhiều khách hàng đánh giá về khả năng vận hành tốt, linh hoạt và tuổi thọ lâu bền.
Ngoài ra Khang Nam còn mang lại dịch vụ chăm sóc khách hàng trước, trong và mãi mãi. Nên khách hàng cứ yên tâm sử dụng sản phẩm của Khang Nam lâu dài.
Liên hệ với Khang Nam
Khang Nam
- Địa chỉ: 459 Sư Vạn Hạnh, P.12, Q.10, Tp Hồ Chí Minh .. …Kho Hàng: B20/38D Đường Miếu Ông Đá, Ấp 2, X.Bình Chánh, H.Bình Chánh, Tp HCM
- Điện thoại: 0903 638 437
Thông số kỹ thuật
Đặc Điểm | Nhà sản xuất | TOYOTA | Đơn vị | Thông số | |
Model | 7FBR15 | ||||
Sức nâng | Kg | 1500 | |||
Tâm tải | mm | 500 | |||
Loại động cơ | Điện | ||||
Kiểu vận hành | Đứng lái | ||||
Loại lốp | Trước/Sau | Lốp PU | |||
Bánh xe (x: là bánh chủ động) | Trước/Sau | 2/1x+2 | |||
Kích thước | Chiều cao nâng tối đa | mm | 3000 | ||
Khoảng nâng tự do | mm | 105 | |||
Kích thước càng nâng | mm | 30x100x920 | |||
Phạm vi điều chỉnh độ rộng càng nâng (max/min) | mm | 755/220 | |||
Góc nghiêng cột nâng | deg | 3-May | |||
Chiều dài cơ bản (không tính càng nâng) | mm | 1155 | |||
Chiều rộng xe | mm | 1090 | |||
Chiều cao cột nâng thấp nhất (chưa nâng) | mm | 1995 | |||
Chiều cao cột nâng cao nhất (nâng cao tối đa) | mm | 3850 | |||
Chiều cao cơ bản (Tính đến khung bảo vệ lái) | mm | 2250 | |||
Bán kính quay vòng | mm | 1560 | |||
Khoảng cách từ tâm bánh trước đến giàn nâng | mm | 410 | |||
Khoảng cách từ tâm bánh sau đến đối trọng sau | mm | 215 | |||
Tính Năng | Tốc độ | Di chuyển | Có tải | km/h | 9.5 |
Không tải | km/h | 10.5 | |||
Nâng lên | Có tải | mm/s | 310 | ||
Không tải | mm/s | 540 | |||
Hạ xuống | Có tải | mm/s | 500 | ||
Không tải | mm/s | 550 | |||
Lực kéo | Có tải/không tải-3 phút | N(Kg) | 6000/6300 | ||
Có tải/không tải-5 phút | N(Kg) | 6000/6300 | |||
Khả năng leo dốc | Có tải/không tải-3 phút | %(tanx) | 17/30 | ||
Có tải/không tải-5 phút | %(tanx) | 17/30 | |||
Trọng lượng | Tổng trọng lượng xe (không tính bình điện) | Kg | 1730 | ||
Tải trọng phân bố | Có tải | Cầu trước | Kg | 3230 | |
Cầu sau | Kg | 460 | |||
Không tải | Cầu trước | Kg | 760 | ||
Cầu sau | Kg | 1430 | |||
Bánh và lốp xe | Lốp xe | Số lượng | Trước/Sau | 2/1+2 | |
Kích thước | Trước | 254×120 | |||
Sau | 330×145 | ||||
Chiều dài cơ sở (khoảng cách tâm bánh xe trước và sau) | mm | 1350 | |||
Khoảng cách giữa 2 bánh xe | Trước | mm | 970 | ||
Sau | mm | 650 | |||
Chiều cao giàn nâng | mm | 850 | |||
Chiều cao cabin (khung bảo vệ lái) | mm | 1960 | |||
Chiều dài tổng thể (tính luôn càng nâng) | mm | 2075 | |||
Phanh bánh trước | Thuỷ lực | ||||
Motor điện và bình điện | Bình ac quy | Điện áp/Dung lượng (5HR) | V/Ah | 48/370 | |
Mô tơ điện | Vận hành | kW | 4.9 | ||
Nâng hạ tải | kW | 8 | |||
Trợ lực lái | kW | 0.26 | |||
Kg | 465 |